VinFast Lux A2.0 là mẫu xe được phát triển dựa trên chiếc BMW 5-Series. Được định hình là dòng xe sang hạng E, tuy nhiên khi bán ra thị trường hiện nay, Lux A2.0 đang phải đối đầu với những tên tuổi nổi bật trong phân khúc xe hạng D như Toyota Camry, Mazda 6 hay Honda Accord.
Dưới đây sẽ là những so sánh tổng quan giữa VinFast Lux A2.0 và Mazda 6 để xem mẫu xe đến từ thương hiệu Việt liệu có đủ sức đánh bại dòng xe nổi tiếng đến từ Nhật Bản hay không.
Contents
So sánh giá bán của VinFast Lux A2.0 và Mazda 6
Giá xe VinFast Lux A2.0 | Giá xe Mazda 6 |
Lux A2.0 tiêu chuẩn: 881 triệu VNĐ | Mazda 6 2.0L Luxury: 889 triệu VNĐ |
Lux A2.0 nâng cao: 948 triệu VNĐ | Mazda 6 2.0L Premium: 949 triệu VNĐ |
Lux A2.0 cao cấp: 1,074 tỷ VNĐ | Mazda 6 2.5L Signature Premium: 1,049 tỷ VNĐ |
Có thể thấy, 2 mẫu xe VinFast Lux A2.0 và Mazda 6 có mức giá bán khá tương đồng. Sự chênh lệch đáng kể nhất có thể nói đến là giữa phiên bản Lux A2.0 cao cấp và Mazda 6 2.5L Signature Premium chênh nhau khoảng 25 triệu đồng. Tuy nhiên, tùy theo khuyến mãi và ưu đãi của đại lý mà con số này có thể giảm xuống.
Nhìn chung về giá bán 2 mẫu xe này không quá khác biệt. Do vậy, về chi tiết thông số chúng ta sẽ so sánh cụ thể trên 2 phiên bản cao cấp nhất của mỗi mẫu xe đó là VinFast Lux A2.0 cao cấp và 2.5L Signature Premium.
So sánh VinFast Lux A2.0 và Mazda 6 về kích thước tổng thể
Thông số | VinFast Lux A2.0 | Mazda 6 |
Dài x rộng x cao (mm) | 4973 x 1900 x 1500 | 4865 x 1840 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2968 | 2830 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 165 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,8 | 5,6 |
Cỡ lốp | 245/40 R19 (trước); 275/35 R19 (sau) | 255/45 R19 |
La-zăng | Hợp kim nhôm 19 inch | Hợp kim 19 inch |
Trọng lượng không tải (kg) | 1795 | 1550 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2330 | 2000 |
So sánh kích thước tổng thể, VinFast Lux A2.0 có kích thước lớn hơn hoàn toàn Mazda 6. Theo đó, Lux A2.0 có chiều dài lớn hơn 108 mm, chiều rộng hơn 60 mm và cao hơn 50 mm so với Mazda 6. Chiều dài cơ sở của Lux A2.0 cũng lớn hơn Mazda 6 là 138 mm.
Tuy nhiên Mazda 6 có ưu điểm hơn VinFast Lux A2.0 ở khoảng sáng gầm 165 mm lớn hơn Lux A2.0, và bán kính quay vòng 5,6 m (nhỏ hơn Lux A2.0). Điều này giúp Mazda 6 di chuyển tốt hơn trong điều kiện địa hình phức tạp hay trong khu vực đô thị đông đúc như ở nước ta.
Về trọng lượng, VinFast Lux A2.0 có trọng lượng không tải/toàn tải lớn hơn Mazda 6. Đồng thời, tải trọng của Lux A2.0 là 535 kg, trong khi ở Mazda 6 là 450 kg, điều này giúp Lux A2.0 có thể chở được nhiều người hoặc hành lý hơn so với Mazda 6.
VinFast Lux A2.0 có kích thước tổng thể lớn hơn, còn Mazda 6 có khoảng sáng gầm và bán kích quay vòng tốt hơn.
So sánh ngoại thất VinFast Lux A2.0 và Mazda 6
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 cao cấp | Mazda 6 2.5L Signature Premium |
Cụm đèn trước | LED | LED |
Đèn ban ngày dạng LED | Có | Có |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Tự động Bật/Tắt đèn trước | Tự động Bật/Tắt đèn trước |
Tự động cân bằng góc chiếu | – | Có |
Thích ứng thông minh | – | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | – |
Đèn sương mù | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | – |
Đèn chào mừng | LED | – |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, chức năng sấy gương, tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Chỉnh điện, gập điện |
Gạt mưa trước | Tự động | Tự động |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Ăng-ten | Vây cá mập | – |
Ống xả đôi | Có | Có |
Về trang bị ngoại thất, VinFast Lux A2.0 nhỉnh hơn Mazda 6 ở trang bị đèn báo phanh và đèn chào mừng dạng LED, cụm đèn trước có chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm). Gương chiếu hậu Lux A2.0 có thêm chức năng sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ và tự động điều chỉnh khi vào số lùi. Bên cạnh đó, mẫu xe Lux A2.0 còn có thêm ăng-ten dạng vây cá mập trong khi đó Mazda 6 không có trang bị này.
Ở chiều ngược lại, Mazda 6 có thêm chức năng tự động cân bằng góc chiếu và thích ứng thông minh ở cụm đèn trước.
Về thiết kế ngoại thất, cả 2 mẫu xe đều mang thiết kế trẻ trung, hiện đại. Ngoại thất của VinFast Lux A2.0 mang phong cách hiện đại theo xu hướng hiện nay, nhưng vẫn toát nét đặc trưng riêng của một mẫu xe Việt. Còn trên Mazda 6 là ngôn ngữ thiết kế KODO với các đường nét thiết kế được tinh giản, dứt khoát, sắc sảo.
So sánh nội thất và tiện nghi xe VinFast Lux A2.0 và Mazda 6
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 cao cấp | Mazda 6 2.5L Signature Premium |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh & đàm thoại rảnh tay | 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm đa chức năng |
Điều chỉnh tay lái | Chỉnh tay 4 hướng | – |
Lẫy chuyển số | – | Có |
Cụm đồng hồ tốc độ | Analog 2 bên + 1 màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch ở giữa | Dạng ống thể thao, 1 màn hình hiển thị đa thông tin ở giữa |
Taplo | Ốp nhôm hoặc ốp gỗ sần, phần dưới bọc da NAPPA | Bọc nhựa mềm, bọc da và ốp gỗ sen Nhật Bản |
Chất liệu ghế ngồi | Da NAPPA | Da NAPPA |
Ghế lái | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm) | Chỉnh điện, có nhớ 2 vị trí |
Ghế hành khách trước | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm) | Chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 2 | Gập cơ, tỷ lệ 60/40 | Gập cơ, tỷ lệ 60/40 |
Hệ thống điều hoà | Tự động, 2 vùng độc lập | Tự động, 2 vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có |
Kính cửa sổ | Chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Chỉnh điện |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | – |
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Gương trên tấm chắn nắng | Có đèn tích hợp | – |
Cửa sổ trời | – | Có |
Hệ thống giải trí – tiện ích | VinFast Lux A2.0 cao cấp | Mazda 6 2.5L Signature Premium |
Hệ thống giải trí | Màn hình màu cảm ứng 10,4 inch, Radio AM/FM | Màn hình 8 inch, đầu DVD |
Hệ thống âm thanh | 13 loa có âm-ly | 11 loa Bose |
Kết nối | Bluetooth, USB, 4 cổng USB | AUX,USB, Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | – |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | – |
Chức năng định vị bản đồ | Có | – |
Chức năng sạc không dây | Có | – |
Phía bên kia, các chi tiết nổi bật của Mazda 6 2.5L Signature Premium so với Lux A2.0 gồm có: Lẫy chuyển số, cửa sổ trời và hệ thống tiện ích tích hợp Apple CarPlay, Android Auto.
So sánh động cơ VinFast Lux A2.0 và Mazda 6
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 cao cấp | Mazda 6 2.5L Signature Premium |
Động cơ | Xăng 2.0L, i4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp |
Công suất cực đại | 228 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 350 Nm tại 1.750-4.500 vòng/phút | 252 Nm tại 4.000 vòng/phút |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | Có |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 6 cấp |
Dẫn động | Cầu sau RWD | Cầu trước FWD |
Trợ lực lái | Thuỷ lực, điều khiển điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít | 62 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 8,32 (L/100km) | 6,89 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 10,83 (L/100km) | – |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,82 (L/100km) | – |
So sánh về động cơ và trang bị của 2 mẫu xe, có thể thấy VinFast Lux A2.0 vượt trội hoàn toàn so với Mazda 6. Từ các chỉ số về công suất 228 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm, cho đến hộp số tự động 8 cấp ZF.
Về khung gầm, Lux A2.0 cũng có trang bị nhỉnh hơn Mazda 6 với hệ thống dẫn động cầu sau RWD. Lux A2.0 sử dụng hệ thống treo trước/sau độc lập, treo trước sử dụng tay đòn kép, treo sau 5 liên kết là trang bị cải tiến hơn so với hệ thống treo MacPherson/liên kết đa điểm của Mazda 6.
Về vận hành, hệ thống phanh sau của Mazda 6 chỉ trang bị phanh đĩa đặc, trong khi đó cả phanh trước và sau xe Lux A2.0 đều được phanh đĩa tản nhiệt. Ngoài ra, khả năng cách âm của VinFast Lux A2.0 cũng được đánh giá cao hơn so với Mazda 6.
Một điểm gây nhiều ý kiến trái chiều đó là VinFast Lux A2.0 sử dụng trợ lực lái thủy lực. Ưu điểm có tính ổn định với tốc độ trả vô-lăng về trung tâm nhanh hơn và phản ứng với mặt đường chân thực hơn so với trợ lực lái điện, cho trải nghiệm Off-road. Tuy nhiên nhiều người sẽ thấy khó chịu khi vô-lăng có cảm giác nặng ở tốc độ thấp, nhất là khi đi trong phố.
Điểm nổi trội lớn nhất ở Mazda 6 so với VinFast Lux A2.0 đó là mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn. Theo đó, mức tiêu hao nhiên liệu của các phiên bản Mazda 6 từ 6.55- 6.89 L/100km. Con số này trên VinFast Lux A2.0 là 8,32 L/100km và trên Toyota Camry là 7,56 L/100km.
So sánh trang bị an toàn VinFast Lux A2.0 và Mazda 6
Tính năng an toàn | VinFast Lux A2.0 cao cấp | Mazda 6 2.5L Signature Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | – | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | – | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | – | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước, sau | Trước, sau |
Camera 360 độ | Có | Có |
Số túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Về trang bị an toàn, cả VinFast Lux A2.0 và Mazda 6 2.5L Signature Premium đều được trang bị những tính năng an toàn hiện đại nhất hiện nay như phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, báo phanh khẩn cấp,…
Mẫu xe Mazda 6 nhỉnh hơn ở hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA, hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS và hỗ trợ giữ làn đường LAS.
Kết luận
Có thể thấy, VinFast Lux A2.0 nhỉnh hơn Mazda 6 ở động cơ và trang bị nội ngoại thất. Còn Mazda 6 có thêm các tính năng an toàn hiện đại. Về giá bán cả hai mẫu xe này là tương đương nhau, tuy nhiên các chính sách ưu đãi từ hãng cũng như các đại lý của VinFast khá đa dạng và hấp dẫn.
Ngoài ra, theo một số ý kiến cho rằng Mazda 6 là thương hiệu lâu đời, chất lượng được khẳng định, tập trung vào tính năng an toàn cho người lái. Còn VinFast Lux A2.0 cần thêm thời gian để trải nghiệm.
Dựa theo những đánh giá trên đây đồng thời tùy thuộc vào nhu cầu cũng như sở thích của mình, hi vọng bạn đọc có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho mình.